AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG NHÓM II
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG NHÓM II
Thời gian huấn luyện: Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 48 giờ, bao gồm cả thời gian huấn luyện lý thuyết, thực hành và kiểm tra.
Trình độ đào tạo: Bồi dưỡng nghiệp vụ
Bằng cấp sau khi kiểm tra đạt yêu cầu: Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Đối tượng huấn luyện: (Nhóm 2, theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ).
Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm:
- Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ sinh lao động của cơ sở;
- Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức:
- Hiểu được các nội dung cơ bản về chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác an toàn - bảo hộ lao động;
- Trình bày được nội dung về công tác quản lý vệ sinh, an toàn lao động;
- Trình bày được các quy định an toàn chung về quản lý, sử dụng các loại phương tiện, thiết bị, vật tư thường sử dụng trong sản xuất;
- Trình bày được phương pháp xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động và tuyên truyền thực hiện an toàn, vệ sinh lao động trong quần chúng;
- Phân tích được các nguy cơ gây mất an toàn trong một số lĩnh vực công việc và biện pháp phòng ngừa.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng các quy định về an toàn điện, hóa chất;
- Xây dựng được quy định an toàn trong quản lý sử dụng các phương tiện, thiết bị cụ thể;
- Thực hiện thành thạo biện pháp an toàn khi làm việc trên cao;
- Thực hiện thành thạo kỹ thuật cứu người bị tai nạn điện giật và các tai nạn thông thường khác.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, có tinh thần hợp tác cao trong học tập;
- Có trách nhiệm khi thực hiện quy trình, quy phạm an toan.
B. NỘI DUNG HUẤN LUYỆN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian huấn luyện:
| 
 TT  | 
 Tên chương, bài  | 
 Thời gian  | 
|||
| 
 Tổng cộng  | 
 Lý thuyết  | 
 Thực hành  | 
 Kiểm tra  | 
||
| 
 I  | 
 Kiến thức chung  | 
 16  | 
 14  | 
 0  | 
 2  | 
| 
 1  | 
 Chính sách pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao động  | 
 4  | 
 4  | 
 0  | 
 2  | 
| 
 2  | 
 Tổ chức quản lý và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở  | 
 6  | 
 6  | 
||
| 
 3  | 
 Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất; đánh giá các nguy cơ trong sản xuất  | 
 4  | 
 4  | 
||
| 
 4  | 
 Kiểm tra  | 
 2  | 
 2  | 
||
| 
 II  | 
 Nghiệp vụ tổ chức công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở  | 
 5  | 
 5  | 
 0  | 
 0  | 
| 
 1  | 
 Công tác an toàn vệ sinh lao động  | 
 3  | 
 3  | 
||
| 
 2  | 
 Nghiệp vụ kiểm tra và tổng hợp báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động tại cơ sở  | 
 2  | 
 2  | 
||
| 
 III  | 
 Tổng quan về các loại máy, thiết bị, các chất phổ biến phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn  | 
 19  | 
 9  | 
 10  | 
 0  | 
| 
 1  | 
 Tổng quan về trang thiết bị điện  | 
 3  | 
 1  | 
 2  | 
|
| 
 2  | 
 Tổng quan về thiết nâng, thang máy  | 
 2  | 
 1  | 
 1  | 
|
| 
 3  | 
 Kỹ thuật an toàn điện  | 
 3  | 
 2  | 
 1  | 
|
| 
 4  | 
 An toàn lao động với một số thiết bị phổ biến dùng trong sản xuất  | 
 2  | 
 1  | 
 1  | 
|
| 
 5  | 
 An toàn lao động trong sử dụng, vận chuyển và bảo quản hóa chất  | 
 2  | 
 1  | 
 1  | 
|
| 
 6  | 
 An toàn lao động, vệ sinh lao động trên công trường xây dựng  | 
 4  | 
 2  | 
 2  | 
|
| 
 7  | 
 Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động  | 
 3  | 
 1  | 
 2  | 
|
| 
 IV  | 
 Huấn luyện theo đặc thù riêng của từng khóa huấn luyện  | 
 4  | 
 2  | 
 2  | 
 0  | 
| 
 V  | 
 Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện  | 
 4  | 
 0  | 
 0  | 
 4  | 
| 
 Cộng  | 
 48  | 
 30  | 
 12  | 
 6  | 
|